Thứ Tư, 5 tháng 9, 2018

Từ vựng tiếng Anh về thời tiết cho người làm khí tượng thủy văn


Có rất nhiều từ vựng thuộc các ngành nghề khác nhau, tuy nhiên bài viết dưới đây sẽ cung cấp từ vựng tiếng Anh về thời tiết cho những người đang làm công tác khí tượng thủy văn hay các MC dẫn chuyên mục dự báo thời tiết để biết bão về hay thủy triều dân trong tiếng Anh như thế nào nhé!
Từ vựng tiếng Anh về thời tiết

Cung cấp cho bạn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khí tượng thủy văn.

Bạn đã sẵn sàng tìm hiểu sự đa dạng của từ ngữ cũng như cùng nhau khám phá trong tiếng Anh những đặc trưng, tên gọi của các hiện tượng thời tiết là gì chưa? Hãy “save” từ vựng dưới đây để thu nạp thêm vốn từ nhé:

1.  Cloudy: nhiều mây
2. Windy: nhiều gió
3. Foggy: có sương mù
4. Stormy: có bão
5. Sunny: có nắng
 6. Frosty: giá rét
 7. Dry: khô
 8. Wet: ướt
 9. Hot: nóng
 10. Cold: lạnh
 11. Chilly: lạnh thấu xương
 12. Wind Chill: gió rét
 13. Torrential rain: mưa lớn, nặng hạt
 14. Flood: lũ, lụt, nạn lụt
 15. The Flood; Noah's Flood: nạn Hồng thuỷ
 16. Lightning: Chớp, tia chớp
 17. Lightning arrester: Cột thu lôi
 18. Thunder: Sấm, sét
 19. Thunderbolt: Tiếng sét, tia sét
 20. Thunderstorm: Bão tố có sấm sét, cơn giông
 21. Rain: mưa
 22. Snow: tuyết
 23. Fog: sương mù
 24. Ice: băng
 25. Sun: mặt trời
 26. Sunshine: ánh nắng
 27. Cloud: mây
 28. Mist: sương muối
 29. Hail: mưa đá
 30. Wind: gió
 31. Breeze: gió nhẹ
 32. Gale: gió giật
 33. Frost: băng giá
 34. Rainbow: cầu vồng
 35. Sleet: mưa tuyết
 36. Drizzle: mưa phùn
 37. Icy: đóng băng
 38. Dull: lụt
 39. Overcast: u ám
 40. Raindrop: hạt mưa
 41. Snowflake: bông tuyết
 42. Hailstone: cục mưa đá
 43. Weather forecast: dự báo thời tiết
 44. Rainfall: lượng mưa
 45. Temperature: nhiệt độ
 46. Thermometer: nhiệt kế
 47. Barometer: dụng cụ đo khí áp
 48. Degree: độ
 49. Celsius: độ C
 50. Fahrenheit: độ F
 51. Climate: khí hậu
 52. Climate change: biến đổi khí hậu
 53. Global warming: hiện tượng ấm nóng toàn cầu
 54. Humid: ẩm
 55. Shower: mưa rào
 56. Tornado: lốc, một cơn gió cực mạnh xoáy tròn trong một khu vực nhỏ; xoay tròn theo cột không khí
 57. Rain-storm/rainstorm: Mưa bão
 58. Storm: Bão, giông tố (dông tố) - từ gọi chung cho các cơn bão
 59. Typhoon: Bão, siêu bão (dùng để gọi các cơn bão ở Tây Bắc Thái Bình Dương)
 60. Hurricane: Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Đại Tây Dương / Bắc Thái Bình Dương)
 61. Cyclone:  Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Nam Bán Cầu)
Có nhiều cách học từ vựng tiếng Anh khác nhau nhưng bạn cần tìm cách phù hợp
Có nhiều cách học từ vựng tiếng Anh khác nhau nhưng bạn cần tìm cách phù hợp

Các hình thức học từ vựng tiếng Anh về thời tiết.

Có nhiều cách để học từ vựng tiếng Anh về thời tiết khác nhau, chúng ta có thể học bằng từ điển, trên các diễn đàn online. Tuy nhiên cách hiệu quả và có thể học thêm nhiều kiến thức hơn không chỉ là từ vựng mà còn ngữ pháp, cấu trúc câu với đội ngũ giảng viên yêu nghề trình độ cao và nhiều năm kinh nghiệm.
Bạn nên để tâm tới một địa chỉ uy tín về chất lượng đào tạo như Benative, tại đây không những bạn được học tập mà còn sinh hoạt cùng giảng viên, tham gia các hoạt động ngoại khóa, cùng nhau chia sẻ kinh nghiệm về ngữ pháp, củng cố thêm nhiều vốn từ vực trên các lĩnh vực đời sống.
Nguồn tư liệu phong phú đến từ nhiều trường đại học nổi tiếng trên thế giới, được cung cấp đầy đủ tới bạn tạo điều kiện về cơ sở vật chất với người học một cách tốt nhất.
Nếu bạn thực sự muốn học và có quyết tâm cao thì với hình thức nào bạn cũng có thể học tập tốt, việc lựa chọn hình thức phù hợp cũng góp phần quan trọng vào chất lượng của việc củng cố từ vựng tiếng Anh về thời tiết. Nâng cao vốn từ vựng chuyên ngành đối với một người làm công tác khí tượng thủy văn hay một người dẫn chương trình dự báo thời tiết trên các kênh sóng ngoại quốc là điều quan trọng, muốn giỏi tiếng Anh toàn diện thì lĩnh vực nào bạn cũng nên biết bởi “học chưa bao giờ là thừa”.


0 nhận xét:

Đăng nhận xét